HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA | ||||||
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA | ||||||
22/10/15 | ||||||
Tên Họ | cấp bậc | số quân | Đơn vị | ngày tử | Chiến trường | |
Phi đoàn 243 Mãnh sư | ||||||
1 | Nguyễn văn Thân( Phi đoàn trưởng ) | Tr/tá | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 25/51973 | Bà di | |
2 | Châu văn Áu | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 17/5/1974 | Phù cát | |
3 | Nguyễn Hùng K26TD | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
4 | Nguyễn văn Cổn 69B | Tr/uy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
5 | Lê văn Thành | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
6 | Nguyeễn văn Rê | Ha sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
7 | Nguyễn Lùn | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
8 | Đỗ bá Tú 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
9 | Nguyễn văn Chiêm | Th/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
10 | Lê xuân Trường | hhạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
11 | Hà thanh Tâm 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
12 | Trần văn Xường 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
13 | Huỳnh văn Nam | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
14 | nguyeễn thành Công | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
15 | Nguyễn huy Chương | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
16 | Nguyễn văn Thiệt 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
17 | Trần văn Sinh | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
18 | Nguyễn kim Bảo | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
19 | Nguyễn văn Hải | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 239 | |
20 | Lê văn Hưng | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 221 | |
21 | Nguyễn văn Hải 7/68 TĐ | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
22 | Lê minh Hải 72A | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
23 | Nguyễn thanh Hoàng | Tr/sỉ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
24 | Nguyễn ngọc Hải | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
25 | Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 4//1973 | Lệ minh | |
26 | Nguyễn hưng Quốc | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Ở tù, vượt ngục bị bắn chết | ||
27 | Tâm | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Phù cát | ||
28 | Thắng | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | |||
29 | Nguyễn Thiện | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 29/3/1975 | Gần phi trường Phù cát | |
Bùi quang Nhân | Tr/úy | chinook BH | 1968 | Biên hòa | ||
Trần quốc Thái | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | Phước long | |||
Nguyện phước An 4/69 | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | morta attacked base | |||
PHI ĐOÀN 229 Lac Long | ||||||
1 | Nghê minh Hội | Tr/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 8/1973 | Ban mê Thuột | |
2 | Nguyễn văn Phương | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1972 | Kontum | |
3 | Nguyễn văn Hưng | Tr/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | tử trận, Tam quan , Bình định | ||
4 | Phan cao Lợi | Tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | tử trận | ||
5 | Trần anh Việt | Tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | |||
Nguyễn ngọc Biên | Th/tá | Biệt đội B-57 phản lực | 1969 | Pleiku | ||
Phi đoàn 213 Song chùy | ||||||
1 | Lã quang Đức 6/68 Tđ | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 30/1/1975 | Đức Phổ | |
3 | Nguyễn văn Phúc 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | MIA Đà nẵng | ||
4 | Tôn thất Cần ( xạ thụ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 213 Song chùy | 1972 | Mỹ chánh | |
5 | Trịnh đình Dũng | Th/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Bastone, Thừa thiên | |
6 | Lê trunh Hải | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
7 | Lê trung Tín | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe Sanh | |
8 | Nguyễn văn Sửu | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
9 | Ngô quốc Khánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 213 Song chùy | Mất tích, Đà nẵng | ||
PHI ĐOÀN 233, Thiên ưng | ||||||
1 | Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter | Th/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Thành nội , Huế | |
2 | Võ văn Xôm | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Quảng trị | ||
3 | Nguyễn hoàng Oanh | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Hạ lào | ||
4 | Nguyễn tất Thành | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Biên hòa | ||
5 | Nguyễn gia Định | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1972 | Mất tích, Thừa thiên | |
6 | Nguyễn ngọc Trác | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Mất tích Batơ, Quảng ngãi | |
7 | Mai văn Bát | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1975 | Tam quan, Bình định | |
8 | Nguyễn văn Ngươn | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Đà nẵng | |
9 | Nguyễn văn Phúc | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Đà nẵng | |
10 | Nguyễn tự Cảnh | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Đà nẵng | ||
PHI ĐOÀN 231 BH | ||||||
1 | Nguyễn anh Văn | Th/ sĩ | Phi đoàn 231 | 30/4/1975 | Tân sơn Nhất | |
2 | Nguyễn đình Phách 4/69 | Tr/úy | Phi đòan 231 | An lộc | ||
3 | Nguyễn đình Phách 4/69 | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Phi đòan 231 | ||
4 | Lê tấn Ngọc | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | An lọc | ||
5 | Lê văn Năm | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | mất tích | ||
6 | Nguyễn ngọc Tửng | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Tây ninh | ||
7 | Lộc ( râu ) | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
8 | Nguyễn văn Xum | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
9 | Hai ( phở ) | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
PHI ĐOÀN 253 | ||||||
Đặng đức Phái | Tr/sĩ | phi đoàn 253 | 1975 | Đà nẵng | ||
PHI ĐOÀN 235 SƠN DƯƠNG | ||||||
1 | Nguyễn văn Hóa | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
2 | Đoàn Thạch | th/uy | Phi đoàn 235 | Pleiku | ||
3 | Lý liềm Sểnh | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
4 | Phạm văn Thành | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
5 | Út ( quê Cai lậy, Định tường ) | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Pleiku | ||
6 | Nguyễn ngọc Nội ( quê Thủ thừa, Long an ) | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | 1973 | Pleiku | |
PHI ĐOÀN 221 | ||||||
1 | TRọng | Tr/ta | Phi đoàn 221 | Chết trong tù VC | ||
2 | Vương văn Mín | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | An lộc | ||
3 | Nguyễn văn Mách | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | Biên hòa | ||
4 | Hầu văn Quang | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | |||
5 | Cường | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | |||
6 | Phước | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | Lai Khê | ||
7 | Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy | Tr/sĩ | Phi đoàn 211 | 26/10/1962 | Tòa đô chính SG, BẢO QUỐC HUÂN CHƯƠNG | |
8 | Lê văn Lộc 62C | Th/tá | Phi đoàn 211 K1962 | 1973 | Cai lậy | |
9 | Nguyễn văn Lạc ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1971 | Mộc hóa | |
PHI ĐOÀN 249 | ||||||
Phạm văn Trung | Th/tá | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | ||
Trần văn Hòa | Tr/úy | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | ||
Trần kỳ Giang 62C | Th/tá | Trực thăng pd ? | ||||
Dư thượng Văn K68 | th/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | 1972 | Chương thiện | ||
PHI ĐOÀN 225 | ||||||
1 | Nguyễn thanh Hoàn TPC ( Hoàn lèo ) | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
2 | Tạ văn Điệp HTP | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
3 | Ngọc Giao | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
4 | Trần quốc Trung | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
5 | Phạm phú Cang | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
6 | Linh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
7 | Miai ( path finder ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Biện Nhị, Cà mau | |
8 | lê văn Phát | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Biện Nhị, Cà mau | |
9 | Võ văn Tài | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Bắc Chương thiện | |
10 | Hà nguyệt Hoa | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Kinh Xà nô, Vị thanh | |
11 | Lý minh Qui | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
12 | Lê phước Hồng | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
13 | Lê văn Oánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
14 | Nguyễn văn Nam | Hạ/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
15 | Trần minh Chánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kiến thiện, Vị thanh | |
16 | Ngô vĩnh Viễn | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 2/4/1973 | Vĩnh kim, Mỹ tho | |
17 | Nguyễn anh Tuấn | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-74 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
18 | Quách dũng Tiến | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-74 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
19 | Nguyễn viết Dương | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Dec-74 | Mỹ phước Tây, Mộc hóa | |
20 | Trần văn Sên | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kinh Bà Bèo, Mỹ tho | |
21 | Linh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
22 | Khánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | chiến trường ngoại biên Kompong Ro | |
PHI ĐOÀN 215 | ||||||
1 | Lê tấn Thành | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
2 | Đặng trung Hòa | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
3 | Nguyễn văn Tiến | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
4 | Nguyễn đình Toản | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 6//1972 | An lão | |
5 | Huỳnh xuân Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1974 | Ban mê Thuộc | |
6 | Lâm trọng Sơn | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | Sep-72 | Nha trang | |
7 | Phạm đắc Công | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | Sep-72 | Nha trang | |
8 | Phạm thành Rinh | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | May-72 | Vỏ Định | |
9 | Nguyễn tường Vân | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
10 | Võ Diệm | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
11 | Trần văn Long | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
12 | Thông ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
13 | Lan ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
14 | Phiệt ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
15 | Ling ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
16 | Quang ALO | Đ/úy | KQ thuộc tiểu khu Phan thiết | Bảo lộc, Phan thiết | ||
PHI ĐOÀN 110 | ||||||
1 | Nguyễ văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | |||
2 | Hoàng như Á | Phi đoan110 | chết trong tù Hoàng liên sơn | |||
3 | Đăng văn Ân | Th/úy | Phi đoan110 | 1970 | Mất tích MÃI phi vụ SF | |
4 | Lê hoàng Anh | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | tử nạn cùng Khải Thành nội Huế | |
5 | Nguyễn văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Quế sơn Quảng nam | |
6 | Lâm quang Đằng | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Việt an Quảng nam | |
7 | Nguyễn hữu Đang | Th/úy | Phi đoan110 | 1973 | hy sinh cùng Thẩm Quảng ngãi | |
8 | Hồ thành Đạt | Tr/úy | Phi đoan110 | 27/1/1973 | Hy sinh cùng Thi hiệp định Paris | |
9 | Nguyễn trọng Đệ | Đ/úy | Phi đoan110 | ` | Mộc hóa | |
10 | Nguyễn tuấn Dị | Đ/úy | Phi đoan110 | 1970 | bi bắn, Th/úy Kỳ mang xác về | |
11 | Võ Đích | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
12 | Nguyễn hữu Dõng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1960 | ||
13 | Trần ngọc Giao | Tr/úy | Phi đoan110 | 1966 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
14 | Võ thế Hạ | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử nạn cùng Minh, Tuy hòa Phú yên | |
15 | Nguyễn ngọc Hai | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Lợi ở Chu lai, Quảng tín | |
16 | Nguyễn Hạnh | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử nạn cùng Nhàn và một Th/tá Mỹ | |
17 | Lâm văn Hảo | Tr/úy | Phi đoan110 | Chờ bổ túc | ||
18 | Lê văn Hoàng | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
19 | Nguyễn văn Hoàng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
20 | Ngô trọng Khải | Đ/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
21 | Trần văn Bơi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
22 | Phạm văn Khôi | Th/úy | Phi đoan110 | 1965 | bị bắn cùng Nghị trên L-19 | |
23 | Trần văn Khương | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân | |
24 | Võ đình Lâm | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Tuấn, Lâm,Thường Chu lai | |
25 | Dương văn Mai | Tr/úy | Phi đoan110 | Oct-69 | Mất tích cùng Ấn Quảng ngãi Kontum | |
26 | Hoàng văn Minh | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | tử nạn cùng Hạ, Tuy hòa | |
27 | Lê cảnh Mưu | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
28 | Võ văn Lạng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
29 | Hồ quang Linh | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Nhuận ở Ashau | |
30 | Trần văn Lợi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích ở Chu lai, Quảng Ngãi | |
31 | Nguyễn dđức Nhuận | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Linhở Ashau | |
32 | Hoàng đình Ngọ | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
33 | Nguyễn văn Nhàn | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Hạnh | |
34 | Cao trọng Nhiệm | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | mất tích | |
35 | Trương Phúc | Đ/úy | Phi đoan110 | 29/4/1975 | tử trân trên phi cơ C 119 , Gò vấp | |
36 | Trương phùng | Th/tá | Phi đoan110 | 29/4/1975 | Hy sinh khi biệt phái Khu trục | |
37 | Nguyễn thanh Quan | Th/úy | Phi đoan110 | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại Sài gòn | |
38 | Huỳnh Sãnh | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn tại đèo Hải vân cùng với Thân | |
39 | Huỳnh ngọc Tài | Ch/úy | Phi đoan110 | Dec-75 | Mất tích cùng tr/úy Thịnh | |
40 | Phạm văn Thân | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân | |
41 | Đinh tấn Thảo | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân mất xác | |
42 | Hoàng văn Thi | Đ/úy | Phi đoan110 | 1/27/1973 | Hy sinh hiệp định Paris, Quảng trị | |
43 | Hoàng văn Thịnh | Tr/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | Mất tích cùng Tài phi vụ Sài gòn /Đà nẵng | |
44 | Trương như Thung | Tr/úy | Phi đoan110 | Tử trận, Quế sơn, Quảng nam | ||
45 | Lưu quang Thường | Th/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | Mất tích cùng Lợi, Tuân, Lâm | |
46 | Đặng văn Tiếp | Tr/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | chờ bổ túc | |
47 | Nguyễn tấn Trào | Tr/úy | Phi đoan110 | chờ bổ túc | ||
48 | Trương quốc Tuân | Th/úy | Phi đoan110 | Mất tích cùng Lợi, Thường, Lâm | ||
49 | Nguyễn văn Xế | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | tử nạn khi bay huấn luyện ở USA | |
Huỳnh Tước | th/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | Dakpek, Kontum | ||
Nguyễn ngọc Minh 62C | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Qui nhơn |
Sunday, October 25, 2015
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Ba ơi Ba vẩn còn sống hay đả vỉnh viển ra đi...mong muốn tìm được Ba tên là: Phạm Mạnh Hùng (Không Quân VNCH),mất liên lạc vào nhửng ngày cuối 1975.Vợ và con gái Phạm thị kim Hằng rất mong có tin tức,ai có biết tin gì xin email: somiracle1122@yahoo.com
ReplyDelete