Sunday, October 25, 2015

DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA

        PHI ĐOÀN 120    
1 Nguyễn văn Vui Tr/úy   phi đoàn 120 1972 Quảng trị
2 Trần nguyên Hùng Đ/úy    phi đoàn 120 1972 Quảng trị
3 Lê phương Bôi Tr/úy   phi đoàn 120 1972 Quảng trị
4 Trần văn Định Tr/úy   phi đoàn 120 1972 Quảng trị
5 Nguyễn văn Học Tr/úy   phi đoàn 120 1972 Quảng trị
6 Nguyễn văn Toàn Tr/úy   phi đoàn 120 1972 Quảng trị
7 Nguyễn trọng Kim Th/úy   phi đoàn 120 1972 Quế sơn
8 Ngô Kỷ Th/úy   phi đoàn 120 1971 Đà lạt
9 Trang đại Nguyên Tr/úy   Phi đoan110 Mar-75 Mất tích khi di tản
             
        PHI ĐOÀN  122    
1 Nguyễn văn Thận Tr/úy   phi đoàn 122 30/4/1975 Long xuyên
2 Trần đức Vượng Tr/úy   phi đoàn 122 1972 Mộc hóa
3 Trương Hiệp Tr/úy   phi đoàn 122 1972 Mộc hóa
4 Trương đông Đình Đ/úy   phi đoàn 122 1973  Cần thơ
        PHI ĐOÀN  124    
  Đoàn Toàn Tr/úy   Phi đoan110 1963  Biên hòa
  Trần quang Phong Tr/úy   Phi đoan110 1974  Biên hòa
             
        PHI ĐOÀN 116     
1 Liêu văn Điểu Th/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho
2 Nguyễn ngọc Đạm Đ/úy    Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho
3 Nguyễn tấn Trào Đ/úy    Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1971 Cà mau
4 Trần văn Sơn Đ/úy    Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   Vĩnh bình
5 Trầ hoa Văn Đ/úy    Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   Vĩnh bình
6 Nguyễn ngọc Trung Đ/úy    Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 30/4/1975 Sóc trăng
7 Thức Ch/ úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân
8 Thục Ch/ úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân
9 Thông Ch/ úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân
10 Ngô quang Nhường Đ/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận, Cần thơ
11 Văn ngọc Của Đ/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   mất tích trong một phi vụ
12 Nguyễn ngọc Trung Đ/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 30/4/1975 tử trận, Sóc trăng
* Phạm ngọc Quỳnh Đ/úy   chưa biết về pd nào   tử trận
13 Đào văn Ruyên Tr/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận, Cần thơ
14 Bùi thế Hào Tr/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận
15 Nguyễn văn Thanh Th/úy   Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   vượt ngục tù CS bị bắn chết
             
             
        PHI ĐOÀN 114    
1 Nguyễn kiển Tiên Tr/úy   Phi đoàn 114   Khánh dương
2 Nguyễn văn Nhi QSV Th/úy   Phi đoàn 114   Khánh dương
3 Nuyễn ngọc Huy Đ/úy   Phi đoàn 114 1974 Qui nhơn
4 Nguyễn văn Hướng Tr/úy   Phi đoàn 114 1974 Vĩnh thành
5 Phạm văn Ngà 65F Đ/úy   Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang
6 Nguyễn Hoàng Tr/úy   Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang
7 Hoàng quốc Huấn 65F Đ/úy   Phi đoàn 114 1974 Ban mê thuộc
8 Mai trọng Tư Đ/úy   Phi đoàn 114 1966 nối  Mẹ bồng con, Ninh hòa
9 Trương Thoan ( kỷ thuật ) Tr/úy   KD 62 NT 1966 nối  Mẹ bồng con, Ninh hòa
10 Thạch ( kỷ thuật ) th/úy   KD 62 NT 1966 nối  Mẹ bồng con, Ninh hòa
             
             
        PHI ĐOOÀN 118    
1 Võ văn Đạt Th/úy   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa
2 Văn Ngọc Của Tr/úy   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa
3 Đặng văn Phú Th/úy   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1972 Kontum
4 Lương phước Lộc Đ/úy    phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1972 Kontum
5 Lưu hoàng Phước Đ/úy    phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
6 Phan mạnh Ân     phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
7 Nguyễn phúc Vinh Th/úy   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
8 Nguyễn đức Chế Tr/sĩ   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
9 Nguye54n vinh Thăng Đ/úy    phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ   Chết trong tù CS
10 Hà Thuyên Tr/tá   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1985 Vượt biên chết
11 Lê văn Luận Th/tá   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1985 Vượt biên chết
             
12 Đặng huy Hồng 4/69, 72/01  Tr/úy   Phi đoànn 423   Quảng trị ( anh cột chèo của Ng. văn Chuyên)
13 Nguyễn phát Đạt Tr/úy   Phi đoàn 413 C119 TSN   Mỏ vẹt
             
        PHI ĐOÀN 415 C-47    
  huỳnh văn Thế Tr/sĩ   phi đoàn 415   Qui nhơn
             
        PHI ĐOÀN 425    
1 Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) Tr/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
2 Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) Tr/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
3 Lê văn Xét ( điều hành viên ) Th/ tá   Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
4 Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) Th/ tá   Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
5 Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) Th/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
6 Mã Hoàng ( cơ phi ) Th/ sĩ   Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
7 Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) Đ/úy    Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
8 Nguyễn  văn Ngân ( điều hành  viên ) Đ/úy    Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
9 Phan anh Tuấn K66 Tr/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN Dec-72 Biên hòa
10 Tạ huy Kiệm 66A Tr/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị
11 Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 Th/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị
12 Nguyễn ngọc Sơn 4/69     Phi đoàn 425, C-123 TSN   Đồng bò
13 Lãng Du 71-07 Keesler Th/úy   Phi đoàn 425, C-123 TSN 12//1973 Biên Hòa
             
        PHI ĐOÀN 427 C-7 A    
  Nguyễn ngọc Lượng Tr/sĩ   Phi đoàn 427 C-7 A   Ban mê thuộc
             
        PHI ĐOÀN 429 C-7    
  Nguyễn minh Bạch Tr/sĩ   phi đoàn 429 C-7   Nhơn cơ, BMT
             
        PHI ĐOÀN 435 C130    
  Trần ngọc Châu 66A Đại úy   Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé
  Trần ngọc Châu Đại úy   Phi đoản 435, C130 TSN   An lộc
  Võ văn Sáu 68A Keesler Tr/úy   Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé
  Nguyeện đình Châu ( Do Thái ) Tr/ta   Phi đoản 435, C130 TSN 29/4/1975 TSN, ( trưởng phòng kế hoach KD 53 )
        PHI ĐOÀN 219    
1 Phan thế Long tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
2 Nguyễn bảo Tùng th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
3 Bùi văn Lành Th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
4 Nguyễn văn Mành th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 1966  
5 Nguyeễn hữu Khôi th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 1966  
6 Nguyễn văn Hai th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 1966  
7 Đinh văn Hiệp Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau
8 Lê hồng Lĩnh tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau
9 Nguyễn minh Châu  th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau
10 Nguyễn phi Hùng Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee    
11 Nguyễn phi Hổ Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee    
12 Bùi quí Thoan Th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee    
13 Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD Th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee    
14 Trần văn Minh Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
15 Hướng văn Năm Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
16 Nguyễn văn Thân Tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
17 Nguyễn Du   Phi đoàn 219 Kingbee Mar-69 gần Lehorse
18 Tôn thất Sinh tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
19 Vũ Tùng Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
20 Nguyễn văn Phương Tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
21 Thái th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 5/1/1969 núi Bạch Mã
22 Toàn tr/sĩ I   Phi đoàn 219 Kingbee   núi Bạch Mã
23 Hà khắc Vững tr/si   Phi đoàn 219 Kingbee 1/6/1969 Quảng ngãi
24 Thái anh Kiệt Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 10/6/1969 Ngả ba biên giới
25 Ngô viết Vượng Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
26 Lê văn Sang tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
27 Phạm văn Truật Tr/sĩ I   Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
28 Đặng hữu Cung Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
29 Đạt th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
30 Nguyễn hải Lộc Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 24/9/197 Bù dớp
31 Nguyễn thanh Giang Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 5/24/1905 Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31
32 Nguyễn văn Em tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 5/24/1905 Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31
33 Vũ đức Thắng Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
34 Nguyễn ngọc An Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
35 Nguyễn văn Mai Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
36 trần văn Long Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
37 Ngô văn Thành Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
38 Trần văn Liêm tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
39 Hà Tôn Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 3/1/1972 Gần Non nước, Đà nẵng
40 Huỳnh tấn Phước Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 Quế sơn
41 Phạm văn Hướng tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 hướng Tây cây số 17 Huế
42 Nguyễn thành Phước Th/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
43 Trần văn Đức tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
44 Hòa Hạ sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
45 Nguyễn văn Hiệp Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
46 Trần văn Đức Th/uy   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
47 Lộc tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
48 Đức Hạ sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
49 Mai thanh Xuân tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT
50 Lê văn Bốn Hạ sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT
51 Quách ngọc Thao 9/68 TĐ Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
52 Nguyễn văn Be 69B Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
53 Đặng Quân Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
54 Lê thế Hùng Đ/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
55 Dương đức Hạnh Tr/úy   Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
56 TRần mạnh Nghiêm th/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
57 Nguyện văn Ân Hạ sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
58 Lê hữu Hoá Đại úy   Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN 29/3/1975 Đà nẵng K65-F.-2
59 Nguyện văn Nghĩa Tr/tá   Phi đoàn 219 Kingbee   Chết trong tù CS
60 Trần văn Sơn th/ú   Phi đoàn 219 Kingbee   Chết trong tù CS
61 Nguyễ văn Mai tr/si   Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM
62 Lê văn Vàng Tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM
63 Bùi quí Thoang tr/si   Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM
64 Võ văn Lành Tr/sĩ   Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ
65 Huỳnh kim Hưng 72B Th/úy   pđ ? 11/3/1975 Phi trường L19 BMT
             
  Lê Kim Duyên Tr/úy   Trên đường triệt thoái từ 3/29/1975  
  Nguyễn Lành Tr/úy   Phi đoàn 241 CH47 Phù cát 5/25/1975 Phù cát, Bình định
  Nguyễn Hương 9/68 TD Tr/úy   Phi đoàn 247  29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ
             
        PHI ĐOÀN 817 AC-47     
1 Phan văn May Đại úy   Phi đoàn 817 1973 Phan rang
2 Nguyễn văn Danh Tr/úy   Phi đoàn 817 1973 Phan rang
3 Phương Tr/sĩ   Phi đoàn 817   Đà nẵng
4 Hưu Tr/sĩ   Phi đoàn 817   Đà nẵng
  Trần văn Rẹn Tr/sĩ   phi đoàn 817   tử trận, Pleiku
        PHI ĐOÀN 819, AC119G    
  Nguyễn lương Hùng Tr/úy   Phi đoàn 819    
  Khánh Th/úy   Phi đoàn 819 1972 Mỏ vẹt
  Đoàn văn Điện Tr/sĩ   Phi đoàn 819   tử trận, Mộc hóa
  Đồng quốc Cường Tr/sĩ   Phi đoàn 819   TSN
  Huy Tr/sĩ   Phi đoàn 819   TSN
        PHI ĐOÀN 821 AC -119K    
1 Trần văn Hiền Th/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 TSN
2 Trang văn Thành ( TPC) Tr/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
3 Tào Thuận ( HTP ) Tr/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
4 Phạm tấn Đức Th/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
5 Trương ngọc Anh Tr/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
6 Phạm quốc Tuấn Tr/sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
7 Nguyễn thái Bình Tr/sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
8 Nguyễn tiến Cường Hạ sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
9 Bùi minh Tân Hạ sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
10 Nguyễn văn Bền Hạ sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
11 Trần đình Long Tr/úy   Phi đoàn 821    
12 Võ tấn Đạt Đ/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
13 Tôn thất Dũng Đ/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
14 Nguyễn văn Quý Tr/úy   Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
15 Trần văn Tiềm Em Tr/sĩ   Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
16 Phạn quốc Tuấn Tr/sĩ   Phi đoàn 821   tử trận, TSN
             
        PHI ĐOÀN 718     
1 Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC Tr/úy   Phi đoàn 718 Thiên long   Tây ninh
2 Trần quang Tuyên HTP 3/69 Tr/úy   Phi đoàn 718 Thiên long   Tây ninh
3 Trần văn Hổ ( Cơ phi ) Tr/sĩ   Phi đoàn 718 Thiên long   Tây ninh
4 Lăng đức Triều Tr/úy   Phi đoàn 718 Thiên long 1973 Tân sơn Nhứt 
5  Tống viết Anh Tr/úy   Phi đoàn 718 Thiên long   Vượt biên mất tích
6 Nguyễn kim Quý Tr/úy   Phi đoàn 718 Thiên long   Vượt ngục bị bắn chết
             
        PHI ĐOÀN 716    
1 Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC Tr/úy   Phi đoàn716 1974 Củ chi
2 Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP Tr/úy   Phi đoàn716 1974 Củ chi
3 Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC Tr/úy   Phi đoàn716   Mỏ cày
4 Nguyễn tấn Hưng Tr/úy   Phi đoàn716   Mỏ cày
             
        PHI ĐOÀN 413     
1 Võ văn Tuấn  Tr/úy   Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
2 Nguyễn kim Phục TPC Tr/úy   Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
3 Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) Th/sĩ   Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
4 Diệp (áp tải ) Tr/sĩ   Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
  Nguyễn lương Hùng Tr/úy   PĐ 821   tử trân
        BIỆT ĐÒAN 83    
1 Phạm phú Quốc F8-F Bearcat Tr/tá   KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
2 Vũ khắc Huề Tr/úy   Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
3 Nguyễn tấn Sĩ Tr/úy   Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
4 Nguyễn hữu Chẩn Tr/úy   Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
5 Nguyễn đình Quý Tr/úy   Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
6 Nguyễn thế Tế Tr/úy   Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
7 Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) Đ/ úy   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
8 Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) Đ/ úy   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
9 Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) Tr/úy   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
10 Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) Tr/úy   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
11 Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) Tr/úy   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
12 Trần phát Đạt  ( cơ phi ) Th/sĩ   Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
             
  Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 Th/úy   A 37 1974 đà nẵng
  Nguyễn công Thành 70A th/úy   Phi đoàn ? 1974 đà nẵng
  Nguyễn quí Cường A-37 Th/úy   A 37    
  Tự th/úy   IP T-37 29/4/1975 tử nạn ngả tư Bảy hiền , SG ( trúng pháo kích )
  Đỗ phi Khanh  Th/úy   A 37   Bảo lộc, Phan thiết
  Nguyễn Hàn 4/69 Th/úy   A 37   Quảng trị
  Nguyễn văn Thừa K 74-03 Sheppard Th/úy   A 37   mất tích Thường đức , Đà nẵng
             
        PHI ĐÒAN 514    
1 Triết Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa
2 Hoàng Hiệp Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   hy sinh
3 Đoàn Toại Th/tá   Phi đoàn 514 SD93 KQ 6/3/1974 Đức huệ
4 Lê nguyên Hải Th/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   Cù hanh
5 Trần sĩ Công 64D Đ/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối
6 Hoàng trọng Hoài 69B,  72-05  Th/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ 5/26/1905 Tống lê chân
7 Nguyễn minh Hoàng Th/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   Dầu tiềng
8 Phạm gia Anh 62C Th/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ    
9 Đào giang Hải 62C Th/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ    
10 Phạm hi Kỳ Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ 26/12/1962 Kinh Đồng tiến Cà mau
11 Nguyễn cao Hùng Th/ta   Phi đoàn 514 SD93 KQ 1972 An lộc
12 Võ ngọc Quang Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ 1967 bến tre
13 Lưu kim Thanh Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ 1968 tử trân
14 Nguyễn văn Lài Đ/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ 1972 An lộc
15 Trần lưu Úy Tr/úy   Phi đoàn 514 SD93 KQ   Ở tù trốn trạ bị bắn chết
        PHI ĐOÀN 516     
1 Nguyễn điền Phong Tr/úy   Phi đoàn 516 A-37 1968 Huế
2 Trần đình Thiệt     Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng
3 Nguyễn đình Quý Th/úy   Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng
4 Lương ngọc Tú Tr/úy   Phi đoàn 516 A-37 1973 Kontum
5 Trí Đ/ úy   Phi đoàn 516 A-37   Quảng tri
6 Lợi Đ/ úy   Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng
7 Trịnh đức Tự Th/tá   Phi đoàn 516 A-37   Quế sơn
8 Thiện Th/tá   Phi đoàn 516 A-37   Thường đức
9 Viên Lành Tr/úy   Phi đoàn 516 A-37 10/3/1975 Suối đá, Tam kỳ
10 Nguyễn Phụng Tr/úy   Phi đoàn 516 A-37 1974 Thường đức
11 Trần thế Vinh Đ/úy   Phi đoàn 516 A-37 1972 Quảng trị
12 Trịnh đức Tự Th/tá   Phi đoàn 516 A-37 1972  
13 Lâm văn Thới Đ/úy   Phi đoàn 516 A-37 1968 Kontum
14 Cao minh Rạng Đ/úy   Phi đoàn 516 A-37 1971 Tân an, Long an
15 ĐỗThạnh Đ/úy   Phi đoàn 516 A-37 29/3/1975 DĐà nẵng
             
  Nguyện Du Th/ta   Phi đoằn 528 A-37   Đại lộ kinh hoàng
  Lê nguyên Hải Th/úy   Biệt đội skyraider/Pleiku   Cù hanh 
        PHI ĐOÀN 518    
1 Võ nhật Quang Đ/úy   Phi đoàn 518  Phi long   Đức huệ
2 Nguyễn văn Ninh 63A TR/ta   Phi đoàn 518  Phi long 4/1/1973 Cai lậy
3 Trương hòa Thành 72-02 Keesler Tr/úy   Phi đoàn 518  Phi long Mar-73 Gò dầu hạ
4 Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler Th/úy   Phi đoàn 518  Phi long 1972 Biên hòa
5 Mai nguyên Hưng Tr/úy   Phi đoàn 518  Phi long 1965 Long khánh
6 Võ văn Trương Th/ta   Phi đoàn 518  Phi long    
7 Võ văn Long Đ/úy   Phi đoàn 518  Phi long    
8 Lâm văn Phận 62C Tr/úy   Phi đoàn 518  Phi long    
9 Phạm kim Châu 62C Tr/úy   Phi đoàn 518  Phi long    
10 Trương Phùng th/tá   Phi đoàn 518  Phi long 30/4/1975 Tân sơn nhứt
11 Phan quang Tuấn Đ/úy   Phi đoàn 518  Phi long 1972 Quảng trị
12 Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) Tr/úy   Phi đoàn 518  Phi long 20/12/1972 Mất tích
13 Nguyễn duy Vinh Đ/úy   Phi đoàn 518  Phi long Mar-71 Hành quân Toàn thắng ở Miên
14 Trần thế Vinh Đ/úy   Phi đoàn 518  Phi long 6/4/1972 Đông hà, Quảng trị
             
        PHI DĐOÀN 520    
1 Nguyễn trường Thời A-37 Tr/úy   Phi doàn 520 Thần báo 13/4/1975 Long Khánh
2 Nguyễn tấn Thoạt 62C Th/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
3 Liêu văn Tám 62c Tr/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
4 Nguyễn Sơn 62C Tr/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
5 Nguyễn văn Tâm 62C Tr/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
6 Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) Th/tá   Phi doàn 520 Thần báo 1975 Long An
7 Nguyễn văn Xi Th/úy   Phi doàn 520 Thần báo 1974 Sầm giang
8 Phạm văn Mỹ Th/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
9 Nguyễn văn Cư Th/úy   Phi doàn 520 Thần báo    
             
        PHI ĐOÀN 522    
1 Nguyễn Tuấn 3/69  TĐ,  k71/08 Keesler Tr/úy   Phi đoàn 522 Jun-74 tử trận Đà nẵng
2 Lê thiện Hữu Đ/úy   Phi đoàn 522 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
3 Lại tấn Tồn th/ta   Phi đoàn 522 1975 tử trận, Phan rang
4 Nguyễn mậu Trung tr/úy   Phi đoàn 522 1974 tử nạn đầu phi đạo Biên hòa
             
  Trần trung Tỷ 69B Th/úy   Phi đoàn 524    
  Đinh quang Cứ tr/úy   Phi đoàn 524   Nha trang
             
  Phan văn Khúc 62C SVSQ   34 th TAC Biên Hòa    
             
             
        PHI DĐOÀN 530    
1 Cấn thành Cát 64B Đ/úy   Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1970 Bồng sơn
2 Lê văn Độ Th/úy   Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ Feb-72 tử nạn, trên phi đạo
3 Dương huỳnh Kỳ Th/úy   Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Bắn rơi tại Đồi Charlie
4 Nguyễn ngọc Hùng Th/úy   Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 tử trận, Darkto
5 Phạm văn Thặng Tr/tá   Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 tử trận, Kontum
             
             
             
  Châu văn Yến Th/úy   phi đoàn 532 Gấu đen 1972 tử trận Chu pao
  Phạm Vàng Th/úy   phi đoàn 532 Gấu đen 1974 tử trạn, Bình định
             
  Đăng kim Sơn A-37 Th/úy   phi đoàn 534 Kim ngưu    
  Huỳnh văn Giao Th/úy   phi đoàn 534 Kim ngưu    tử nạn Phan rang
  Trung ( gà ) Th/tá   Phi đoàn 536 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
  Mai tiến Đạt Th/tá   Phi đoàn 538 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
  Thành tr/úy   Trưởng phi đạo 538 29/3/1975 Đà nẵng
  Lại tấn Tồn Th/tá   Phi đoàn 540 Hắc ưng   tử nạn trên đường đi Phan rang
  Võ anh Tài 63C F5 Th/tá   Phi đoàn 540 Hắc ưng   tử nạn trên đường đi Phan rang
             
  Đặng Lành Th/úy   Phi đoàn 542 Apr-75 rớt tại Tây ninh và bị hành quyết
  Châu ( Huế ) Th/úy   Phi đoàn 542 1974 rớt đầu phi đạo Biên hòa
  Nguyễn đức Toàn th/TÁ   Phi đoàn 542 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
        PHI ĐOÀN 548 Ó đen    
  Lương thành Hỷ A-37 Th/úy   Phi dđoàn 548 Ó đen    
  Nguyễn văn Lộc Tr/uy   Phi dđoàn 548 Ó đen 1976 Long khánh
             
  Lê văn BÉ A-37 Tr/uy   Phi đoàn 550 Nhện đen  1976 Long khánh
  Lê văn Ngà A-37 Th/úy   Phi đoàn 550 Nhện đen     
        TTHL Nha trang    
1 Trần thu Thủy Tr/uy   TTHL Nha trang Dec-70 Cà ná
2 Lê chiêu Hiền Th/úy   TTHL Nha trang 1966 Vũng rô
3 Phan nam Hưng     TTHL Nha trang 1966 Vũng rô
4 Phan đình Bông     TTHL Nha trang 1966 Vũng rô
        KĐ33 CT    
  Phan thanh Vân          
  Nguyễn thế Long F8-F bearcat     Đệ nhứt PD khu trục   tử nạn, Nhà bè
  Huỳnh hữu Bạc     Đệ nhứt PD khu trục   tử nạn, Nha trang
  Mạc kinh Dung F8-F Bearcat     Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh
  Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F     Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh
  Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) Đ/úy   KĐ33 CT   Quảng ngãi
  Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat     Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh
  Vũ khắc Huề F8-F Bearcat     Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh tại Bắc Việt
  Lưu kim Cương ( KĐ T ) Đại tá   KĐT KĐ33 CT 1968 Vòng đai Tân sơn Nhứt
  Nguyễn bình Trứ Đại tá   KĐT KĐ Kỷ thuật SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô
  Nhân Hậu Tr/tá   SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô
  Trần quốc Khánh 4/69KQ Tr/úy   KĐ40 BTTL SD4KQ 30/4/1975 Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ
             
        BĐ 83 con cò trắng    
1 Phạm khắc Thích HTP Tr/úy   BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
2 Trần minh Tâm HTP Th/úy   BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
3 Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) Th/úy   BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
4 Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) CH/úy   BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
5 Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành Tr/sĩ   BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
             
        PHI ĐOÀN 429    
1 Hoàng Trọng TPC Đại úy 62/601248 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
2 Lê văn Hội HTP Tr/úy 69/601361 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
3 Nguyễn minh Bạch Tr/sĩ nhất 69/602 179 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
4 Trương thế Thảo Hạ sĩ 73/602422 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
             
        BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN    
  Nguyễ gia Tập Th/tá   Đặc trách Khu trục BTLKQ 30/4/1975 Tuẩn tiết tại BTLKQ
  Nguyễn huy Ánh Ch/ tướng   TLSD94 KQ 27/4/1972 tử nạn
  Bạch văn Hiền F8-F Bearcat Tr/tá ?   trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo   chết trong tù Sơn la CS
  Trần văn Minh Tr/tá   BTLKQ   Chết trong tù CS
  Hà hậu Sinh Tr/tá   Liên Phi Đoàn Vận tải   Chết trong tù CS
  Hoàng  Tr/tá   Chánh VP của Ch/t Võ Dinh   Chết trong tù CS
  Bùi quang Kinh Tr/tá   BTLKQ/ĐTQS 1977 chết tron tù Cs Yên bái
        Liên Phi đoàn vận tải     
  Lê chí Nguyện Tr/tá       ?
  võ văn Thông Đ/úy   CHT đài BOBS Biên Hòa   Chết trong tù CS
  Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá Tr/tá   Bộ chỉ huy Không chiến Mar-75 Gò dầu hạ, Củ chi
  La vĩnh Sinh Tr/tá   LPĐ vận tải   Chết trong tù CS
  Nguyễn gia Tập 64D Th/tá   Phòng đặc trách khu trục BTL 30/4/1975 Tuẩn tiết tại nhiệm sở
  Đặng văn Tiếp Tr/tá   Bộ tư lệnh Không quân   Bị đánh chết trong tù CS
  Dương hùng Cường Ch/úy     1976 Chết trong trại tù Phan đăng Lưu
             
        ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT    
1 Trần văn Điệp Đ/úy   Phụ tá trưởng phòng hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
2 Nguyễn thế Minh Th/úy   TB truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
3 Trần lợi Thanh Th/úy   sĩ quan CTCT 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
4 Phạm văn Hoa  Th/sĩ   Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
5 Nguyễn văn Phước Th/sĩ   Điện lực 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
6 Nguyễn thế Mỹ Th/úy   Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
7 Huỳnh kim Hưng  Th/úy   Sĩ quan Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
8 Trần văn Khương Th/sĩ   Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
9 Phạm văn Hoa Th/sĩ   HSQ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
10 Hàn bố Quang Th/sĩ   Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
11 Trần quang Trì Th/sĩ   Văn Thư 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
12 Y wong Tr/sĩ nhứt   Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
13 Y Chúc Tr/sĩ nhứt   Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
114 Y B- Han Tr/sĩ nhứt   Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
15 Đào huy Bích tr/sĩ   Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
16 Hoàng công Chính tr/sĩ   Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
17 Huỳnh Lựu tr/sĩ   Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
18 Đỗ Dư tr/sĩ   Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
19 Nguyễn văn Vân hạ sĩ nhất   tài xế 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
20 Tống ngọc Báu tr/sĩ   Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
21 Dương Mẹo hạ sĩ   hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
22 traần tuấn Lộc hạ sĩ   Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
23 Nguyễn văn Đức hạ sĩ   Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
24 Vương Đức Binh nhứt   kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
25 Nguyễn hữu Quang hạ sĩ   kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
26 Nguyễn văn Dung hạ sĩ   kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc
  Lê văn Khiêm Tr/úy   Sĩ quan đài kiểm báo 741, Cần thơ 1964 tử nạn  vì đạn pháo kích của VC tại Cần thơ
             
        KHÓA/69    
1 Hồ minh Tâm 4/69     PD247 Đà nẵng SD1KQ   Quảng trị
2 Huỳnh quang Tuấn 4/69     PD 423 C123 SD95 KQ   Đà nẵng
3 Lê văn Hội HTP 4/69         Kontum
4 Lưu Hồng 4/69     C7   Mộc hóa
5 Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69          
6 Trần duyên Minh 4/69         Xử tử, Bình định
7 Trần phước An 4/69     KD10 BTTL SĐ1 KQ   morta attacked 245 B.H
8 Trần quốc Thái 4/69     ?   Phước long BH
9 Vũ hoàng Giao 4/69     ?   Vượt ngục chết, Sông bé
             
        LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC    
1 Huỳnh văn Lài 65A          
2 Nguyễn cao Hùng 65A          
3 Tăng tấn Tài 65A          
4 Thành ( Nách ) K65       1968 Biên hòa
5 Lê đình Cát      làm skid đầu phi đạo 09 1968 Tây ninh
6 Nguyễn ngọc Ân     làm crash L-19 tại phi trường 1968 Pleiku
7 Tạ ngọc Chủy K65          
8 Lê chiêu Hiền 65A          Trường phi hành Nha trang
9 Vũ văn Thành ( Thành Ngố )  Th/tá   Huấn luyện viên T-41     
             
        LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC    
     Trương văn Phùng 64B          
  Cao đức Châu 64C     bị bắn rơi 1967 Cát lái
  Lê thành Sang 64D     Hai khu trục đụng nhau    
  Nguyễn đình Tân 64C          
  Nguyễn ngọc Trung 64C          
             
  Nguyễn hồng Liễu K 40HTQS     L19    
  Nguyeễn thành Danh K40HTQS     L19    
  Hà phúc Xiêu K40HTQS     L19    
  Nguyễn văn Phú K40HTQS     L19    
  Trần năng Hùng K40HTQS     L19    
             
  Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped Th/úy   ?    
             
  Trịnh kim Sơn 70-02 SVSQ   Keesler AFB 1971 Biloxi, Mississippi
  Chương Tr/úy   Fort Walters, TX 1971 Fort Wolters, TX
  Phạm văn Quan K3/69 SVSQ   Fort Walters, TX 1971 Fort Wolters, TX
             
  Nguyễn duy Vinh 64D          
  Đỗ Tín 64A         Sơn chà ?
  Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 Đ/úy        
  Vũ Thế 65A SVSQ   Bay đêm T-28 bi vertigo   Pensacola, FL
  Hà Xương 64C SVSQ   Mất tích khi solo T-34   Pensacola, FL
        KHÓA 63    
1 Tạ đăng Gấm K63 Khóa 63       tử trận
2 Nguyễn trung Hiếu K63 Khóa 63       Tử trận Tam hiệp , Định tường
3 Hồ đình Chi K63 Khóa 63       Long an
4 Trịnh cửu Trí K63 Khóa 63        
             
             
  Tăng trọng Vinh tr/úy       chết trong tù
  Lê quang Trình tr/úy     1968 tử trận Đầm Cầu hai
  Trần văn Lương tr/úy       chết trong tù
  Huỳnh văn Tưởng Đ/úy       tử trận 
  Nguyễn tấn Sĩ Tr/ta       tử trận 
  Nguyễn văn Lớn Th/tá       tử trận 
  Nguyễn thiện Kiều         phi vụ tiếp tế, tử trân
             
        KHÓA 1952    
  Nguyễn phú Hiệp khóa1952       chết trong tù CS
  Trần trung Đoàn khóa1952       chết trong tù CS
  Nguyễn thanh Lịch khóa1952       bị khủng bố chết ở runway Phan thiết
  Lê chí nguyện khóa1952       tử nạn khi thả biệt kích
  Hà hậu Sinh khóa1952       chết trong tù CS
  Bùi quang Kính khóa1953       chết trong tù CS
             
        PD A-1    
1 Trấn công Chấn tr/úy   PD A-1 1965 Long toàn
2 Nguyễn việt Tước Th/úy   PD A-1    
3 Lê văn Lâm ( đen ) Th/úy   PD A-1   Biên Hòa
4 Phan Khôi Th/úy   PD A-1   tử nạn khi bay phi diễn TSN
5 Vũ mạnh Đạt tr/úy   PD A-1 1968 tử trận Pleiku
6 Dương minh Cảnh tr/úy   PD A-1    
7 Nguyễn minh Châu  ( già ) tr/úy   PD A-1    
8 Huỳnh văn Tưởng Đ/úy   PD A-1    
             
        TIẾP VẬN    
        BẢO TRÌ    
             
        HẠ SĨ QUAN CẦN BỔ TÚC    
  Võ Thuận tr/sĩ   C-123   An lộc
  Hoàng xuân Anh tr/sĩ   C-123    
  Tăng kiến Đạt tr/sĩ   UH-1   Đà nẵng
  Diệp huỳnh San tr/sĩ   UH-1    
  Nguyễn anh Văn tr/sĩ   UH-1    
  Đănh tr/sĩ   UH-1    
  Nguyễn văn Đồng tr/sĩ   CH -47 1972 Chơn thành
  Nguyễn văn Ria tr/sĩ   UH-1   Bình long
  Tạ hữu Cường tr/sĩ     1971 núi Bà đen
  Lê cảnh Thuận tr/sĩ     1974  
  Nguyễn kim Sơn tr/sĩ        
  Nguyễn bá Năm tr/sĩ        
  Nguyễn thu Việt tr/sĩ        
  Đỗ đạt Nhân tr/sĩ        
  Nguyễn yên Tích tr/sĩ        
  Trần quốc Khánh tr/sĩ        
  Nhuyễn kim Sơn  tr/sĩ        
  Trần minh Quân tr/sĩ        
  Nguyễn văn Nô tr/sĩ   Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Vĩnh long

2 comments:

  1. Toi biet hai nguoi ban ban cung khoa :

    1. Nguyen van Lie^m, khoa 72A PD 528 Nhen Den, Bi VC giet luc vuot nguc tai PT Trang Lon Tay Ninh 1975.

    2. Vo~ (?) DDa.i Quang ( toi quen Ho) khoa 72B SVSQ, tu nan T-41 ( koha 74-08)tai Hondo Airfield , TX nam 1973 vi bi can quat cua mot may bay khoa sinh Iran chat dut duoi tau trong luc vao final approach.

    ReplyDelete
  2. Muốn tìm Ba tên là: Phạm Mạnh Hùng (Không Quân VNCH),mất liên lạc vào nhửng ngày cuối 1975.Vợ và con gái Phạm thị kim Hằng rất mong có tin tức,ai có biết tin gì xin email: somiracle1122@yahoo.com

    ReplyDelete