PHI ĐOÀN 120 | ||||||
1 | Nguyễn văn Vui | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
2 | Trần nguyên Hùng | Đ/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
3 | Lê phương Bôi | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
4 | Trần văn Định | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
5 | Nguyễn văn Học | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
6 | Nguyễn văn Toàn | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
7 | Nguyễn trọng Kim | Th/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quế sơn | |
8 | Ngô Kỷ | Th/úy | phi đoàn 120 | 1971 | Đà lạt | |
9 | Trang đại Nguyên | Tr/úy | Phi đoan110 | Mar-75 | Mất tích khi di tản | |
PHI ĐOÀN 122 | ||||||
1 | Nguyễn văn Thận | Tr/úy | phi đoàn 122 | 30/4/1975 | Long xuyên | |
2 | Trần đức Vượng | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
3 | Trương Hiệp | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
4 | Trương đông Đình | Đ/úy | phi đoàn 122 | 1973 | Cần thơ | |
PHI ĐOÀN 124 | ||||||
Đoàn Toàn | Tr/úy | Phi đoan110 | 1963 | Biên hòa | ||
Trần quang Phong | Tr/úy | Phi đoan110 | 1974 | Biên hòa | ||
PHI ĐOÀN 116 | ||||||
1 | Liêu văn Điểu | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
2 | Nguyễn ngọc Đạm | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
3 | Nguyễn tấn Trào | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1971 | Cà mau | |
4 | Trần văn Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
5 | Trầ hoa Văn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
6 | Nguyễn ngọc Trung | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 30/4/1975 | Sóc trăng | |
7 | Thức | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
8 | Thục | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
9 | Thông | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
10 | Ngô quang Nhường | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận, Cần thơ | ||
11 | Văn ngọc Của | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | mất tích trong một phi vụ | ||
12 | Nguyễn ngọc Trung | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 30/4/1975 | tử trận, Sóc trăng | |
* | Phạm ngọc Quỳnh | Đ/úy | chưa biết về pd nào | tử trận | ||
13 | Đào văn Ruyên | Tr/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận, Cần thơ | ||
14 | Bùi thế Hào | Tr/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận | ||
15 | Nguyễn văn Thanh | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | vượt ngục tù CS bị bắn chết | ||
PHI ĐOÀN 114 | ||||||
1 | Nguyễn kiển Tiên | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
2 | Nguyễn văn Nhi QSV | Th/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
3 | Nuyễn ngọc Huy | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Qui nhơn | |
4 | Nguyễn văn Hướng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Vĩnh thành | |
5 | Phạm văn Ngà 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
6 | Nguyễn Hoàng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
7 | Hoàng quốc Huấn 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Ban mê thuộc | |
8 | Mai trọng Tư | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
9 | Trương Thoan ( kỷ thuật ) | Tr/úy | KD 62 NT | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
10 | Thạch ( kỷ thuật ) | th/úy | KD 62 NT | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
PHI ĐOOÀN 118 | ||||||
1 | Võ văn Đạt | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
2 | Văn Ngọc Của | Tr/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
3 | Đặng văn Phú | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1972 | Kontum | |
4 | Lương phước Lộc | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1972 | Kontum | |
5 | Lưu hoàng Phước | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
6 | Phan mạnh Ân | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | ||
7 | Nguyễn phúc Vinh | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
8 | Nguyễn đức Chế | Tr/sĩ | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
9 | Nguye54n vinh Thăng | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | Chết trong tù CS | ||
10 | Hà Thuyên | Tr/tá | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1985 | Vượt biên chết | |
11 | Lê văn Luận | Th/tá | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1985 | Vượt biên chết | |
12 | Đặng huy Hồng 4/69, 72/01 | Tr/úy | Phi đoànn 423 | Quảng trị ( anh cột chèo của Ng. văn Chuyên) | ||
13 | Nguyễn phát Đạt | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 TSN | Mỏ vẹt | ||
PHI ĐOÀN 415 C-47 | ||||||
huỳnh văn Thế | Tr/sĩ | phi đoàn 415 | Qui nhơn | |||
PHI ĐOÀN 425 | ||||||
1 | Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
2 | Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
3 | Lê văn Xét ( điều hành viên ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
4 | Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
5 | Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
6 | Mã Hoàng ( cơ phi ) | Th/ sĩ | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
7 | Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
8 | Nguyễn văn Ngân ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
9 | Phan anh Tuấn K66 | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Dec-72 | Biên hòa | |
10 | Tạ huy Kiệm 66A | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
11 | Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
12 | Nguyễn ngọc Sơn 4/69 | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Đồng bò | |||
13 | Lãng Du 71-07 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 12//1973 | Biên Hòa | |
PHI ĐOÀN 427 C-7 A | ||||||
Nguyễn ngọc Lượng | Tr/sĩ | Phi đoàn 427 C-7 A | Ban mê thuộc | |||
PHI ĐOÀN 429 C-7 | ||||||
Nguyễn minh Bạch | Tr/sĩ | phi đoàn 429 C-7 | Nhơn cơ, BMT | |||
PHI ĐOÀN 435 C130 | ||||||
Trần ngọc Châu 66A | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | ||
Trần ngọc Châu | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | An lộc | |||
Võ văn Sáu 68A Keesler | Tr/úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | ||
Nguyeện đình Châu ( Do Thái ) | Tr/ta | Phi đoản 435, C130 TSN | 29/4/1975 | TSN, ( trưởng phòng kế hoach KD 53 ) | ||
PHI ĐOÀN 219 | ||||||
1 | Phan thế Long | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
2 | Nguyễn bảo Tùng | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
3 | Bùi văn Lành | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
4 | Nguyễn văn Mành | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
5 | Nguyeễn hữu Khôi | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
6 | Nguyễn văn Hai | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
7 | Đinh văn Hiệp | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
8 | Lê hồng Lĩnh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
9 | Nguyễn minh Châu | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
10 | Nguyễn phi Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
11 | Nguyễn phi Hổ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
12 | Bùi quí Thoan | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
13 | Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
14 | Trần văn Minh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
15 | Hướng văn Năm | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
16 | Nguyễn văn Thân | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
17 | Nguyễn Du | Phi đoàn 219 Kingbee | Mar-69 | gần Lehorse | ||
18 | Tôn thất Sinh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
19 | Vũ Tùng | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
20 | Nguyễn văn Phương | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
21 | Thái | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/1/1969 | núi Bạch Mã | |
22 | Toàn | tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | núi Bạch Mã | ||
23 | Hà khắc Vững | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | 1/6/1969 | Quảng ngãi | |
24 | Thái anh Kiệt | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 10/6/1969 | Ngả ba biên giới | |
25 | Ngô viết Vượng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
26 | Lê văn Sang | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
27 | Phạm văn Truật | Tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
28 | Đặng hữu Cung | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
29 | Đạt | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
30 | Nguyễn hải Lộc | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 24/9/197 | Bù dớp | |
31 | Nguyễn thanh Giang | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/24/1905 | Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
32 | Nguyễn văn Em | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/24/1905 | Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
33 | Vũ đức Thắng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
34 | Nguyễn ngọc An | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
35 | Nguyễn văn Mai | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
36 | trần văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
37 | Ngô văn Thành | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
38 | Trần văn Liêm | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
39 | Hà Tôn | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 3/1/1972 | Gần Non nước, Đà nẵng | |
40 | Huỳnh tấn Phước | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | Quế sơn | |
41 | Phạm văn Hướng | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | hướng Tây cây số 17 Huế | |
42 | Nguyễn thành Phước | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
43 | Trần văn Đức | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
44 | Hòa | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
45 | Nguyễn văn Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
46 | Trần văn Đức | Th/uy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
47 | Lộc | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
48 | Đức | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
49 | Mai thanh Xuân | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
50 | Lê văn Bốn | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
51 | Quách ngọc Thao 9/68 TĐ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
52 | Nguyễn văn Be 69B | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
53 | Đặng Quân | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
54 | Lê thế Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
55 | Dương đức Hạnh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
56 | TRần mạnh Nghiêm | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
57 | Nguyện văn Ân | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
58 | Lê hữu Hoá | Đại úy | Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN | 29/3/1975 | Đà nẵng K65-F.-2 | |
59 | Nguyện văn Nghĩa | Tr/tá | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
60 | Trần văn Sơn | th/ú | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
61 | Nguyễ văn Mai | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
62 | Lê văn Vàng | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
63 | Bùi quí Thoang | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
64 | Võ văn Lành | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ | ||
65 | Huỳnh kim Hưng 72B | Th/úy | pđ ? | 11/3/1975 | Phi trường L19 BMT | |
Lê Kim Duyên | Tr/úy | Trên đường triệt thoái từ | 3/29/1975 | |||
Nguyễn Lành | Tr/úy | Phi đoàn 241 CH47 Phù cát | 5/25/1975 | Phù cát, Bình định | ||
Nguyễn Hương 9/68 TD | Tr/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | ||
PHI ĐOÀN 817 AC-47 | ||||||
1 | Phan văn May | Đại úy | Phi đoàn 817 | 1973 | Phan rang | |
2 | Nguyễn văn Danh | Tr/úy | Phi đoàn 817 | 1973 | Phan rang | |
3 | Phương | Tr/sĩ | Phi đoàn 817 | Đà nẵng | ||
4 | Hưu | Tr/sĩ | Phi đoàn 817 | Đà nẵng | ||
Trần văn Rẹn | Tr/sĩ | phi đoàn 817 | tử trận, Pleiku | |||
PHI ĐOÀN 819, AC119G | ||||||
Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | Phi đoàn 819 | ||||
Khánh | Th/úy | Phi đoàn 819 | 1972 | Mỏ vẹt | ||
Đoàn văn Điện | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 | tử trận, Mộc hóa | |||
Đồng quốc Cường | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 | TSN | |||
Huy | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 | TSN | |||
PHI ĐOÀN 821 AC -119K | ||||||
1 | Trần văn Hiền | Th/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | TSN | |
2 | Trang văn Thành ( TPC) | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
3 | Tào Thuận ( HTP ) | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
4 | Phạm tấn Đức | Th/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
5 | Trương ngọc Anh | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
6 | Phạm quốc Tuấn | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
7 | Nguyễn thái Bình | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
8 | Nguyễn tiến Cường | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
9 | Bùi minh Tân | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
10 | Nguyễn văn Bền | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
11 | Trần đình Long | Tr/úy | Phi đoàn 821 | |||
12 | Võ tấn Đạt | Đ/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
13 | Tôn thất Dũng | Đ/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
14 | Nguyễn văn Quý | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
15 | Trần văn Tiềm Em | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
16 | Phạn quốc Tuấn | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | tử trận, TSN | ||
PHI ĐOÀN 718 | ||||||
1 | Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
2 | Trần quang Tuyên HTP 3/69 | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
3 | Trần văn Hổ ( Cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
4 | Lăng đức Triều | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | 1973 | Tân sơn Nhứt | |
5 | Tống viết Anh | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt biên mất tích | ||
6 | Nguyễn kim Quý | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt ngục bị bắn chết | ||
PHI ĐOÀN 716 | ||||||
1 | Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
2 | Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
3 | Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
4 | Nguyễn tấn Hưng | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
PHI ĐOÀN 413 | ||||||
1 | Võ văn Tuấn | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
2 | Nguyễn kim Phục TPC | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
3 | Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) | Th/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
4 | Diệp (áp tải ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | PĐ 821 | tử trân | |||
BIỆT ĐÒAN 83 | ||||||
1 | Phạm phú Quốc F8-F Bearcat | Tr/tá | KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
2 | Vũ khắc Huề | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
3 | Nguyễn tấn Sĩ | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
4 | Nguyễn hữu Chẩn | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
5 | Nguyễn đình Quý | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
6 | Nguyễn thế Tế | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
7 | Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
8 | Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
9 | Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
10 | Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
11 | Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
12 | Trần phát Đạt ( cơ phi ) | Th/sĩ | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 | Th/úy | A 37 | 1974 | đà nẵng | ||
Nguyễn công Thành 70A | th/úy | Phi đoàn ? | 1974 | đà nẵng | ||
Nguyễn quí Cường A-37 | Th/úy | A 37 | ||||
Tự | th/úy | IP T-37 | 29/4/1975 | tử nạn ngả tư Bảy hiền , SG ( trúng pháo kích ) | ||
Đỗ phi Khanh | Th/úy | A 37 | Bảo lộc, Phan thiết | |||
Nguyễn Hàn 4/69 | Th/úy | A 37 | Quảng trị | |||
Nguyễn văn Thừa K 74-03 Sheppard | Th/úy | A 37 | mất tích Thường đức , Đà nẵng | |||
PHI ĐÒAN 514 | ||||||
1 | Triết | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa | ||
2 | Hoàng Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh | ||
3 | Đoàn Toại | Th/tá | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 6/3/1974 | Đức huệ | |
4 | Lê nguyên Hải | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Cù hanh | ||
5 | Trần sĩ Công 64D | Đ/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối | ||
6 | Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 5/26/1905 | Tống lê chân | |
7 | Nguyễn minh Hoàng | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Dầu tiềng | ||
8 | Phạm gia Anh 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | |||
9 | Đào giang Hải 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | |||
10 | Phạm hi Kỳ | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 26/12/1962 | Kinh Đồng tiến Cà mau | |
11 | Nguyễn cao Hùng | Th/ta | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1972 | An lộc | |
12 | Võ ngọc Quang | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1967 | bến tre | |
13 | Lưu kim Thanh | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1968 | tử trân | |
14 | Nguyễn văn Lài | Đ/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1972 | An lộc | |
15 | Trần lưu Úy | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Ở tù trốn trạ bị bắn chết | ||
PHI ĐOÀN 516 | ||||||
1 | Nguyễn điền Phong | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Huế | |
2 | Trần đình Thiệt | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | |||
3 | Nguyễn đình Quý | Th/úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
4 | Lương ngọc Tú | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1973 | Kontum | |
5 | Trí | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Quảng tri | ||
6 | Lợi | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
7 | Trịnh đức Tự | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | Quế sơn | ||
8 | Thiện | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | Thường đức | ||
9 | Viên Lành | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 10/3/1975 | Suối đá, Tam kỳ | |
10 | Nguyễn Phụng | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1974 | Thường đức | |
11 | Trần thế Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1972 | Quảng trị | |
12 | Trịnh đức Tự | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | 1972 | ||
13 | Lâm văn Thới | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Kontum | |
14 | Cao minh Rạng | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1971 | Tân an, Long an | |
15 | ĐỗThạnh | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 29/3/1975 | DĐà nẵng | |
Nguyện Du | Th/ta | Phi đoằn 528 A-37 | Đại lộ kinh hoàng | |||
Lê nguyên Hải | Th/úy | Biệt đội skyraider/Pleiku | Cù hanh | |||
PHI ĐOÀN 518 | ||||||
1 | Võ nhật Quang | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Đức huệ | ||
2 | Nguyễn văn Ninh 63A | TR/ta | Phi đoàn 518 Phi long | 4/1/1973 | Cai lậy | |
3 | Trương hòa Thành 72-02 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-73 | Gò dầu hạ | |
4 | Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Biên hòa | |
5 | Mai nguyên Hưng | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1965 | Long khánh | |
6 | Võ văn Trương | Th/ta | Phi đoàn 518 Phi long | |||
7 | Võ văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
8 | Lâm văn Phận 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
9 | Phạm kim Châu 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
10 | Trương Phùng | th/tá | Phi đoàn 518 Phi long | 30/4/1975 | Tân sơn nhứt | |
11 | Phan quang Tuấn | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Quảng trị | |
12 | Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 20/12/1972 | Mất tích | |
13 | Nguyễn duy Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-71 | Hành quân Toàn thắng ở Miên | |
14 | Trần thế Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 6/4/1972 | Đông hà, Quảng trị | |
PHI DĐOÀN 520 | ||||||
1 | Nguyễn trường Thời A-37 | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 13/4/1975 | Long Khánh | |
2 | Nguyễn tấn Thoạt 62C | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
3 | Liêu văn Tám 62c | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
4 | Nguyễn Sơn 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
5 | Nguyễn văn Tâm 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
6 | Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) | Th/tá | Phi doàn 520 Thần báo | 1975 | Long An | |
7 | Nguyễn văn Xi | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 1974 | Sầm giang | |
8 | Phạm văn Mỹ | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
9 | Nguyễn văn Cư | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
PHI ĐOÀN 522 | ||||||
1 | Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ, k71/08 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 522 | Jun-74 | tử trận Đà nẵng | |
2 | Lê thiện Hữu | Đ/úy | Phi đoàn 522 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | |
3 | Lại tấn Tồn | th/ta | Phi đoàn 522 | 1975 | tử trận, Phan rang | |
4 | Nguyễn mậu Trung | tr/úy | Phi đoàn 522 | 1974 | tử nạn đầu phi đạo Biên hòa | |
Trần trung Tỷ 69B | Th/úy | Phi đoàn 524 | ||||
Đinh quang Cứ | tr/úy | Phi đoàn 524 | Nha trang | |||
Phan văn Khúc 62C | SVSQ | 34 th TAC Biên Hòa | ||||
PHI DĐOÀN 530 | ||||||
1 | Cấn thành Cát 64B | Đ/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1970 | Bồng sơn | |
2 | Lê văn Độ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | Feb-72 | tử nạn, trên phi đạo | |
3 | Dương huỳnh Kỳ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Bắn rơi tại Đồi Charlie | |
4 | Nguyễn ngọc Hùng | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | tử trận, Darkto | |
5 | Phạm văn Thặng | Tr/tá | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | tử trận, Kontum | |
Châu văn Yến | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1972 | tử trận Chu pao | ||
Phạm Vàng | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1974 | tử trạn, Bình định | ||
Đăng kim Sơn A-37 | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | ||||
Huỳnh văn Giao | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | tử nạn Phan rang | |||
Trung ( gà ) | Th/tá | Phi đoàn 536 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
Mai tiến Đạt | Th/tá | Phi đoàn 538 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
Thành | tr/úy | Trưởng phi đạo 538 | 29/3/1975 | Đà nẵng | ||
Lại tấn Tồn | Th/tá | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | |||
Võ anh Tài 63C F5 | Th/tá | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | |||
Đặng Lành | Th/úy | Phi đoàn 542 | Apr-75 | rớt tại Tây ninh và bị hành quyết | ||
Châu ( Huế ) | Th/úy | Phi đoàn 542 | 1974 | rớt đầu phi đạo Biên hòa | ||
Nguyễn đức Toàn | th/TÁ | Phi đoàn 542 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
PHI ĐOÀN 548 Ó đen | ||||||
Lương thành Hỷ A-37 | Th/úy | Phi dđoàn 548 Ó đen | ||||
Nguyễn văn Lộc | Tr/uy | Phi dđoàn 548 Ó đen | 1976 | Long khánh | ||
Lê văn BÉ A-37 | Tr/uy | Phi đoàn 550 Nhện đen | 1976 | Long khánh | ||
Lê văn Ngà A-37 | Th/úy | Phi đoàn 550 Nhện đen | ||||
TTHL Nha trang | ||||||
1 | Trần thu Thủy | Tr/uy | TTHL Nha trang | Dec-70 | Cà ná | |
2 | Lê chiêu Hiền | Th/úy | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | |
3 | Phan nam Hưng | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
4 | Phan đình Bông | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
KĐ33 CT | ||||||
Phan thanh Vân | ||||||
Nguyễn thế Long F8-F bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | tử nạn, Nhà bè | ||||
Huỳnh hữu Bạc | Đệ nhứt PD khu trục | tử nạn, Nha trang | ||||
Mạc kinh Dung F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | ||||
Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | ||||
Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) | Đ/úy | KĐ33 CT | Quảng ngãi | |||
Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | ||||
Vũ khắc Huề F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh tại Bắc Việt | ||||
Lưu kim Cương ( KĐ T ) | Đại tá | KĐT KĐ33 CT | 1968 | Vòng đai Tân sơn Nhứt | ||
Nguyễn bình Trứ | Đại tá | KĐT KĐ Kỷ thuật SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | ||
Nhân Hậu | Tr/tá | SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | ||
Trần quốc Khánh 4/69KQ | Tr/úy | KĐ40 BTTL SD4KQ | 30/4/1975 | Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ | ||
BĐ 83 con cò trắng | ||||||
1 | Phạm khắc Thích HTP | Tr/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
2 | Trần minh Tâm HTP | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
3 | Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
4 | Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) | CH/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
5 | Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành | Tr/sĩ | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
PHI ĐOÀN 429 | ||||||
1 | Hoàng Trọng TPC | Đại úy | 62/601248 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
2 | Lê văn Hội HTP | Tr/úy | 69/601361 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
3 | Nguyễn minh Bạch | Tr/sĩ nhất | 69/602 179 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
4 | Trương thế Thảo | Hạ sĩ | 73/602422 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN | ||||||
Nguyễ gia Tập | Th/tá | Đặc trách Khu trục BTLKQ | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại BTLKQ | ||
Nguyễn huy Ánh | Ch/ tướng | TLSD94 KQ | 27/4/1972 | tử nạn | ||
Bạch văn Hiền F8-F Bearcat | Tr/tá ? | trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo | chết trong tù Sơn la CS | |||
Trần văn Minh | Tr/tá | BTLKQ | Chết trong tù CS | |||
Hà hậu Sinh | Tr/tá | Liên Phi Đoàn Vận tải | Chết trong tù CS | |||
Hoàng | Tr/tá | Chánh VP của Ch/t Võ Dinh | Chết trong tù CS | |||
Bùi quang Kinh | Tr/tá | BTLKQ/ĐTQS | 1977 | chết tron tù Cs Yên bái | ||
Liên Phi đoàn vận tải | ||||||
Lê chí Nguyện | Tr/tá | ? | ||||
võ văn Thông | Đ/úy | CHT đài BOBS Biên Hòa | Chết trong tù CS | |||
Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá | Tr/tá | Bộ chỉ huy Không chiến | Mar-75 | Gò dầu hạ, Củ chi | ||
La vĩnh Sinh | Tr/tá | LPĐ vận tải | Chết trong tù CS | |||
Nguyễn gia Tập 64D | Th/tá | Phòng đặc trách khu trục BTL | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại nhiệm sở | ||
Đặng văn Tiếp | Tr/tá | Bộ tư lệnh Không quân | Bị đánh chết trong tù CS | |||
Dương hùng Cường | Ch/úy | 1976 | Chết trong trại tù Phan đăng Lưu | |||
ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT | ||||||
1 | Trần văn Điệp | Đ/úy | Phụ tá trưởng phòng hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
2 | Nguyễn thế Minh | Th/úy | TB truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
3 | Trần lợi Thanh | Th/úy | sĩ quan CTCT | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
4 | Phạm văn Hoa | Th/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
5 | Nguyễn văn Phước | Th/sĩ | Điện lực | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
6 | Nguyễn thế Mỹ | Th/úy | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
7 | Huỳnh kim Hưng | Th/úy | Sĩ quan Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
8 | Trần văn Khương | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
9 | Phạm văn Hoa | Th/sĩ | HSQ Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
10 | Hàn bố Quang | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
11 | Trần quang Trì | Th/sĩ | Văn Thư | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
12 | Y wong | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
13 | Y Chúc | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
114 | Y B- Han | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
15 | Đào huy Bích | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
16 | Hoàng công Chính | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
17 | Huỳnh Lựu | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
18 | Đỗ Dư | tr/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
19 | Nguyễn văn Vân | hạ sĩ nhất | tài xế | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
20 | Tống ngọc Báu | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
21 | Dương Mẹo | hạ sĩ | hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
22 | traần tuấn Lộc | hạ sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
23 | Nguyễn văn Đức | hạ sĩ | Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
24 | Vương Đức | Binh nhứt | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
25 | Nguyễn hữu Quang | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
26 | Nguyễn văn Dung | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Lê văn Khiêm | Tr/úy | Sĩ quan đài kiểm báo 741, Cần thơ | 1964 | tử nạn vì đạn pháo kích của VC tại Cần thơ | ||
KHÓA/69 | ||||||
1 | Hồ minh Tâm 4/69 | PD247 Đà nẵng SD1KQ | Quảng trị | |||
2 | Huỳnh quang Tuấn 4/69 | PD 423 C123 SD95 KQ | Đà nẵng | |||
3 | Lê văn Hội HTP 4/69 | Kontum | ||||
4 | Lưu Hồng 4/69 | C7 | Mộc hóa | |||
5 | Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69 | |||||
6 | Trần duyên Minh 4/69 | Xử tử, Bình định | ||||
7 | Trần phước An 4/69 | KD10 BTTL SĐ1 KQ | morta attacked 245 B.H | |||
8 | Trần quốc Thái 4/69 | ? | Phước long BH | |||
9 | Vũ hoàng Giao 4/69 | ? | Vượt ngục chết, Sông bé | |||
LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC | ||||||
1 | Huỳnh văn Lài 65A | |||||
2 | Nguyễn cao Hùng 65A | |||||
3 | Tăng tấn Tài 65A | |||||
4 | Thành ( Nách ) K65 | 1968 | Biên hòa | |||
5 | Lê đình Cát | làm skid đầu phi đạo 09 | 1968 | Tây ninh | ||
6 | Nguyễn ngọc Ân | làm crash L-19 tại phi trường | 1968 | Pleiku | ||
7 | Tạ ngọc Chủy K65 | |||||
8 | Lê chiêu Hiền 65A | Trường phi hành Nha trang | ||||
9 | Vũ văn Thành ( Thành Ngố ) | Th/tá | Huấn luyện viên T-41 | |||
LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC | ||||||
Trương văn Phùng 64B | ||||||
Cao đức Châu 64C | bị bắn rơi | 1967 | Cát lái | |||
Lê thành Sang 64D | Hai khu trục đụng nhau | |||||
Nguyễn đình Tân 64C | ||||||
Nguyễn ngọc Trung 64C | ||||||
Nguyễn hồng Liễu K 40HTQS | L19 | |||||
Nguyeễn thành Danh K40HTQS | L19 | |||||
Hà phúc Xiêu K40HTQS | L19 | |||||
Nguyễn văn Phú K40HTQS | L19 | |||||
Trần năng Hùng K40HTQS | L19 | |||||
Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped | Th/úy | ? | ||||
Trịnh kim Sơn 70-02 | SVSQ | Keesler AFB | 1971 | Biloxi, Mississippi | ||
Chương | Tr/úy | Fort Walters, TX | 1971 | Fort Wolters, TX | ||
Phạm văn Quan K3/69 | SVSQ | Fort Walters, TX | 1971 | Fort Wolters, TX | ||
Nguyễn duy Vinh 64D | ||||||
Đỗ Tín 64A | Sơn chà ? | |||||
Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 | Đ/úy | |||||
Vũ Thế 65A | SVSQ | Bay đêm T-28 bi vertigo | Pensacola, FL | |||
Hà Xương 64C | SVSQ | Mất tích khi solo T-34 | Pensacola, FL | |||
KHÓA 63 | ||||||
1 | Tạ đăng Gấm K63 | Khóa 63 | tử trận | |||
2 | Nguyễn trung Hiếu K63 | Khóa 63 | Tử trận Tam hiệp , Định tường | |||
3 | Hồ đình Chi K63 | Khóa 63 | Long an | |||
4 | Trịnh cửu Trí K63 | Khóa 63 | ||||
Tăng trọng Vinh | tr/úy | chết trong tù | ||||
Lê quang Trình | tr/úy | 1968 | tử trận Đầm Cầu hai | |||
Trần văn Lương | tr/úy | chết trong tù | ||||
Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | tử trận | ||||
Nguyễn tấn Sĩ | Tr/ta | tử trận | ||||
Nguyễn văn Lớn | Th/tá | tử trận | ||||
Nguyễn thiện Kiều | phi vụ tiếp tế, tử trân | |||||
KHÓA 1952 | ||||||
Nguyễn phú Hiệp | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
Trần trung Đoàn | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
Nguyễn thanh Lịch | khóa1952 | bị khủng bố chết ở runway Phan thiết | ||||
Lê chí nguyện | khóa1952 | tử nạn khi thả biệt kích | ||||
Hà hậu Sinh | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
Bùi quang Kính | khóa1953 | chết trong tù CS | ||||
PD A-1 | ||||||
1 | Trấn công Chấn | tr/úy | PD A-1 | 1965 | Long toàn | |
2 | Nguyễn việt Tước | Th/úy | PD A-1 | |||
3 | Lê văn Lâm ( đen ) | Th/úy | PD A-1 | Biên Hòa | ||
4 | Phan Khôi | Th/úy | PD A-1 | tử nạn khi bay phi diễn TSN | ||
5 | Vũ mạnh Đạt | tr/úy | PD A-1 | 1968 | tử trận Pleiku | |
6 | Dương minh Cảnh | tr/úy | PD A-1 | |||
7 | Nguyễn minh Châu ( già ) | tr/úy | PD A-1 | |||
8 | Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | PD A-1 | |||
TIẾP VẬN | ||||||
BẢO TRÌ | ||||||
HẠ SĨ QUAN CẦN BỔ TÚC | ||||||
Võ Thuận | tr/sĩ | C-123 | An lộc | |||
Hoàng xuân Anh | tr/sĩ | C-123 | ||||
Tăng kiến Đạt | tr/sĩ | UH-1 | Đà nẵng | |||
Diệp huỳnh San | tr/sĩ | UH-1 | ||||
Nguyễn anh Văn | tr/sĩ | UH-1 | ||||
Đănh | tr/sĩ | UH-1 | ||||
Nguyễn văn Đồng | tr/sĩ | CH -47 | 1972 | Chơn thành | ||
Nguyễn văn Ria | tr/sĩ | UH-1 | Bình long | |||
Tạ hữu Cường | tr/sĩ | 1971 | núi Bà đen | |||
Lê cảnh Thuận | tr/sĩ | 1974 | ||||
Nguyễn kim Sơn | tr/sĩ | |||||
Nguyễn bá Năm | tr/sĩ | |||||
Nguyễn thu Việt | tr/sĩ | |||||
Đỗ đạt Nhân | tr/sĩ | |||||
Nguyễn yên Tích | tr/sĩ | |||||
Trần quốc Khánh | tr/sĩ | |||||
Nhuyễn kim Sơn | tr/sĩ | |||||
Trần minh Quân | tr/sĩ | |||||
Nguyễn văn Nô | tr/sĩ | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Vĩnh long |
Sunday, October 25, 2015
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Toi biet hai nguoi ban ban cung khoa :
ReplyDelete1. Nguyen van Lie^m, khoa 72A PD 528 Nhen Den, Bi VC giet luc vuot nguc tai PT Trang Lon Tay Ninh 1975.
2. Vo~ (?) DDa.i Quang ( toi quen Ho) khoa 72B SVSQ, tu nan T-41 ( koha 74-08)tai Hondo Airfield , TX nam 1973 vi bi can quat cua mot may bay khoa sinh Iran chat dut duoi tau trong luc vao final approach.
Muốn tìm Ba tên là: Phạm Mạnh Hùng (Không Quân VNCH),mất liên lạc vào nhửng ngày cuối 1975.Vợ và con gái Phạm thị kim Hằng rất mong có tin tức,ai có biết tin gì xin email: somiracle1122@yahoo.com
ReplyDelete